Điện thoại IP Yealink T29G

Giá: 3.450.000 đ

Điện thoại IP Yealink SIP-T29G là model tiên tiến nhất trong dòng Yealink T2x Series. Với màn hình TFT độ phân giải cao cho phép trải nghiệm hình ảnh tốt hơn. Và công nghệ Optima HD mà Yealink trang bị cho T29G cho phép cuộc gọi rõ ràng, sống động và chân thực hơn. Cùng với đó, T29G hỗ trợ Gigabit Ethernet, tai nghe EHS và cổng USB cùng phím lập trình giúp trải nghiệm nhiều tính năng cao cấp trên cùng một thiết bị.

Điện thoại IP là model tiên tiến nhất trong dòng Yealink T2x Series. Với màn hình TFT độ phân giải cao cho phép trải nghiệm hình ảnh tốt hơn. Và công nghệ Optima HD mà Yealink trang bị cho T29G cho phép cuộc gọi rõ ràng, sống động và chân thực hơn. Cùng với đó, T29G hỗ trợ Gigabit Ethernet, tai nghe EHS và cổng USB cùng phím lập trình giúp trải nghiệm nhiều tính năng cao cấp trên cùng một thiết bị.

  • Hiển thị LCD đồ họa 480x272 pixel
  • Danh bạ lên đến 500 số liên lạc
  • Nâng cấp tới 12 Tài khoản
  • Hiển thị số gọi đến, sổ địa chỉ
  • Cho phép tùy biến nhạc chuông
  • Tương thích và tương tác với các SIP platforms
  • 2 cổng 10/100/1000 Mbps Ethernet RJ45 (2LAN)
  • Headset jack RJ9
  • Hỗ trợ thoại hội nghị 3 bên
  • Có đèn báo voicemail
  • Loa ngoài đàm thoại 2 chiều

Điện thoại IP Phone Yealink SIP-T29G

Tính năng âm thanh

  • HD voice: HD handset, HD speaker
  • Codecs: G.722, G.711(A/μ), G.723, G.729AB, G.726, iLBC
  • DTMF: In-band, Out-of-band(RFC 2833) and SIP INFO
  • Full-duplex hands-free speakerphone with AEC
  • VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC

Tính năng điện thoại

  • 16 VoIP accounts
  • Call hold, mute, DND
  • One-touch speed dial, hotline
  • Call forward, call waiting, call transfer
  • Group listening, SMS, emergency call
  • Redial, call return, auto answer
  • 3-way conferencing
  • Direct IP call without SIP proxy
  • Ring tone selection/import/delete
  • Set date time manually or automatically
  • Dial plan
  • XML Browser
  • Action URL/URI
  • Integrated Screenshots
  • RTCP-XR

Lưu trữ

  • Loal phonebook up to 1000 entries
  • Black list
  • XML/LDAP remote phonebook
  • Intelligent search method
  • Phonebook search/import/export
  • Call history: dialed/received/missed/forwarded

Tính năng IPPBX

  • Busy Lamp Field (BLF)
  • Bridged Line Apperance(BLA)
  • Anonymous call, anonymous call rejection
  • Hot-desking
  • Message Waiting Indicator (MWI)
  • Voice mail
  • Call park, call pickup
  • Intercom, paging
  • Music on hold
  • Call completion
  • Call recording

Hiển thị

  • 4.3" 480 x 272-pixel color display with backlight
  • 16 bit depth color
  • LED for call and message waiting indication
  • Dual-color (red or green) illuminated LEDs for line status information
  • Wallpaper
  • Intuitive user interface with icons and soft keys
  • National language selection
  • Caller ID with name, number and photo

Tính năng phím

  • 10 line keys with LED
  • 10 line keys can be programmed up to 27 various features (3-page view)
  • 8 features keys: message, headset, conference, hold, mute, transfer, redial, hands-free speakerphone
  • 4 context-sensitive “soft” keys
  • 6 navigation keys
  • 2 Volume control keys
  • Illuminated message key
  • Illuminated headset key

Giao diện

  • Dual-port Gigabit Ethernet
  • Support Bluetooth headset through USB Dongle
  • 1xRJ9 (4P4C) handset port
  • 1xRJ9 (4P4C) headset port
  • 1XRJ12 (6P6C) EXT port: Supports up to 6 Expansion Modules for an attendant console application
  • Power over Ethernet (IEEE 802.3af), class 3

Tính năng khác

  • Stand with 2 adjustable angles
  • Wall mountable
  • External universal AC adapter (optional): AC 100~240V input and DC 5V/2A output
  • Power consumption (PSU): 1.8-5.4W
  • Power consumption (PoE): 2.1-8.0W
  • Dimension(W*D*H*T):244mm*213mm*185mm*54mm
  • Operating humidity: 10~95%
  • Operating temperature: -10~50°C

Quản trị

  • Configuration: browser/phone/auto-provision
  • Auto provision via FTP/TFTP/HTTP/HTTPS for mass deploy
  • Auto-provision with PnP
  • BroadSoft device management
  • Zero-sp-touch, TR-069
  • Phone lock for personal privacy protection
  • Reset to factory, reboot
  • Package tracing export, system log

Mạng và bảo mật

  • SIP v1 (RFC2543), v2 (RFC3261)
  • Call server redundancy supported
  • NAT transverse: STUN mode
  • Proxy mode and peer-to-peer SIP link mode
  • IP assignment: static/DHCP/PPPoE
  • HTTP/HTTPS web server
  • Time and date synchronization using SNTP
  • UDP/TCP/DNS-SRV(RFC 3263)
  • QoS: 802.1p/Q tagging (VLAN), Layer 3 ToS DSCP
  • SRTP for voice
  • Transport Layer Security (TLS)
  • HTTPS certificate manager
  • AES encryption for configuration file
  • Digest authentication using MD5/MD5-sess
  • OpenVPN, IEEE802.1X
  • IPv6

Đóng gói

  • Qty/CTN: 5 PCS
  • N.W/CTN:
  • G.W/CTN:
  • Giftbox size: 274mm*258mm*142mm
  • Carton Meas: 732mm*286mm*266mm

CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH

Công ty cổ phần ODS tuân thủ theo các điều kiện của nhà sản xuất. Ngoài ra còn có các quy định riêng như sau:

Điều kiện được bảo hành:

  • Phiếu bảo hành còn trong thời gian còn hiệu lực
  • Tuân thủ đúng kỹ thuật theo yêu cầu nhà sản xuất
  • Các thiết bị có dán tem bảo hành của Công ty cổ phần ODS (tem còn nguyên vẹn, không bị cạo sửa hoặc có tem khác dán đè lên)
  • Hư hỏng được xác định không phải lỗi của khách hàng

Các trường hợp không được bảo hành:

  • Một trong các điều kiện không đúng
  • Thiết bị đã được sửa tại nơi khác không do ODS ủy quyền
  • Hư hỏng do thiên tai, hỏa hoạn, côn trùng, nguồn điện không ổn định
  • Các lỗi do người sử dụng không đúng hướng dẫn, tự tháo máy, sửa máy, tự chỉnh sửa, bảo trì không đúng quy định
  • Các phụ kiện tiêu hao quá trình sử dụng như băng mực, trống từ, hộp mực, đầu kim, băng xóa, băng từ…
  • Không giải quyết mọi mất mát thiếu đủ hàng hóa khi khách hàng đã ký nhận lại hàng
  • Các lỗi phần mềm(bao gồm cả sản phẩm cài đặt theo máy và cài đặt sau này…

    YÊU CẦU TƯ VẤN DỊCH VỤ